CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO: 60.34.01.02
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO: LOGISTIC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Đối tượng đào tạo:
- Những người có nguyện vọng phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics, đã tốt nghiệp đại học các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Thương mại, Hải quan, Kinh doanh Quốc tế, Ngoại thương, Kinh tế Vận tải, Hàng hải, công nghệ thông tin, và các chuyên ngành kinh tế.
- Cán bộ quản trị logistics, quản trị chuỗi cung ứng, marketing, phân phối, xuất nhập khẩu và cán bộ quản lý ở các siêu thị, công ty cung ứng dịch vụ logistics.
- Cán bộ nghiên cứu, tư vấn, quản lý nhà nước, cán bộ giảng dạy ở các trường đại học, viện nghiên cứu, các cơ quan quản lý nhà nước và các công ty tư vấn.
1.2. Mục tiêu chung:
- Trang bị các nguyên lý và kỹ năng xây dựng chiến lược, thiết kế hệ thống và quản lý nhằm thực hiện hiệu quả hoạt động logistics ở doanh nghiệp và tổ chức.
- Cập nhật những thành tựu mới trong lĩnh vực logistics giúp người học có thể tạo ra những lợi thế mới cho doanh nghiệp và tổ chức.
1.3. Mục tiêu cụ thể
1.3.1. Về kiến thức:
Trang bị cho người học kiến thức có tính hệ thống về quản trị logistics, quản trị chuỗi cung ứng, cơ sở hạ tầng logistcs
1.3.2. Về kỹ năng
Giúp người học phát triển các kỹ năng phù hợp để có thể tích hợp các kiến thức về logistics vào các tình huống kinh doanh khác nhau nhằm giúp các doanh nghiệp tạo ra được các lợi thế cạnh tranh mới từ hoạt động logistics
1.3.3 Về thái độ
Giúp người học hiểu rõ trách nhiệm của chuyên gia logistics đối với doanh nghiệp và xã hội.
1.3.4. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp
Chương trình thạc sỹ logistics giúp học viên mở rộng cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp ở các vị trí sau:
- Lãnh đạo cao cấp và trung cấp ở các doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực vận tải đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không, các công ty giao nhận, cảng, ga, sân bay, các nhà phân phối bán buôn, hệ thống siêu thị.
- Cán bộ quản trị kênh phân phối, mua sắm, vật tư, xuất nhập khẩu ở các doanh nghiệp và các tổ chức.
- Chuyên gia tư vấn hoặc cán bộ nghiên cứu và giảng dạy về logistics ở các trường đại học, viện nghiên cứu.
- Chuyên viên, cán bộ thuộc các cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, thương mại, hải quan, giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.
1.3.5. Trình độ ngoại ngữ: Trình độ B1 Châu âu
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 2 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC : 60 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo quy chế của Bộ GD&ĐT và bộ quy định đào tạo trình độ thạc sỹ của Trường ĐHKTQD
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: Đào tạo theo hệ thống tín chỉ
6. THANG ĐIỂM: 10
7 .CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức cơ bản 7 tín chỉ
7.1.1. Kiến thức bắt buộc; 5 tín chỉ
7.1.2. Kiến thức tự chọn: 2 tín chỉ
7.2. Kiến thức cơ sở ngành: 18 tín chỉ
7.2.1. Kiến thức bắt buộc: 8 tín chỉ
7.2.2. Kiến thức tự chọn: 10 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành: 10 tín chỉ
Kiến thức bắt buộc: 6 tín chỉ
Kiến thức tự chọn: 4 tín chỉ
Luận văn tốt nghiệp 10 tín chỉ
8. MÔN THI ĐẦU VÀO
- Môn cơ bản: Toán kinh tế
- Môn cơ sở: Kinh tế học
- Tiếng Anh: là môn điều kiện (được miễn khi có đủ điều kiện theo quy định)
9 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT
|
Học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần
|
I. Kiến thức cơ bản: 4 học phần (9 TC)
|
I.1. Học phần bắt buộc (2 học phần – 5 TC)
|
1
|
Triết học
|
3
|
NLML2208
|
2
|
PPNC và thực hiện luận văn thạc sĩ
|
2
|
VSDH2201
|
I.2. Học phần lựa chọn (chọn 2 /6 học phần - 4 TC)
|
1
|
Kinh tế học quản lý
|
2
|
KHMI2204
|
2
|
Kinh tế vĩ mô ứng dụng
|
2
|
KHMA2207
|
3
|
Quản trị học nâng cao
|
2
|
QLKT2201
|
4
|
Thống kê ứng dụng
|
2
|
TKKT2201
|
5
|
Pháp luật kinh doanh
|
2
|
|
6
|
Tiếng Anh giao tiếp kinh doanh
|
2
|
NNTM2201
|
II. Kiến thức ngành: 7 học phần (16 TC)
|
II.1. Học phần bắt buộc: 2 học phần (6 TC)
|
1
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
QTKD2201
|
2
|
Quản trị kênh phân phối
|
3
|
MKMA2206
|
II.2. Học phần tự chọn: chọn 5 học phần (10 TC) trong số các học phần sau:
|
Nhóm 1: Điều hành (chọn 1 học phần)
|
|
|
1
|
Quản trị tác nghiệp
|
2
|
QTKD2203
|
2
|
Quản lý dự án
|
2
|
DTKT2202
|
3
|
Quản trị chất lượng
|
2
|
QTTH2110
|
4
|
Quản trị hậu cần
|
2
|
QTKD2204
|
Nhóm 2: Tổ chức và nhân sự (chọn 1 học phần)
|
|
|
1
|
Quản trị nhân lực
|
2
|
NLQT2202
|
2
|
Hành vi tổ chức
|
2
|
NLQT2201
|
3
|
Văn hóa DN và đạo đức kinh doanh
|
2
|
QTVH2201
|
Nhóm 3: Marketing (chọn 1 học phần)
|
|
|
1
|
Quản trị Marketing I
|
2
|
MKMA2201
|
2
|
Quản trị bán hàng
|
2
|
MKMA2208
|
3
|
Quản trị quan hệ khách hàng
|
2
|
MKMA2205
|
4
|
Truyền thông marketing tích hợp
|
2
|
MKTT2201
|
Nhóm 4: Tài chính và đầu tư (chọn 1 học phần)
|
|
|
1
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
2
|
NHTC2201
|
2
|
Quản trị rủi ro
|
2
|
NHTM2205
|
3
|
Quản lý đầu tư
|
2
|
DTKT2201
|
5
|
QTKD xây dựng
|
2
|
QTKD2205
|
Nhóm 5: Lĩnh vực kinh doanh (chọn 1 học phần)
|
|
|
1
|
Kinh doanh bất động sản
|
2
|
TNBD2203
|
2
|
QTKD thương mại dịch vụ
|
2
|
TMKT2220
|
3
|
Kinh doanh quốc tề và khu vực
|
2
|
TMKD2201
|
4
|
Kinh doanh du lịch và khách sạn
|
2
|
|
5
|
QTKD xây dựng
|
2
|
QTKD2205
|
III. Kiến thức chuyên ngành: 4 học phần (10 TC)
|
III.1. Học phần bắt buộc (2 HP)
|
|
|
1
|
Quản trị logistics
|
3
|
KTPT2201
|
2
|
Kinh doanh logistics
|
3
|
KTPT2202
|
III.2. Học phần tự chọn ( chọn 2 trong các HP sau)
|
|
KHMI2202
|
|
- Quản trị chuỗi cung ứng
- Quản lý kho bãi
- Quản lý dự trữ
- Logistics quốc tế
- Quản lý vận tải và giao nhận
|
2
2
2
2
2
|
KTPT2203
KTPT2206
KTPT2204
KTPT2205
KTPT2207
|
IV. Luận văn: (10 TC)
- Chọn đề tài và hoàn thiện đề cương
- Viết và hoàn thành luận văn
- Bảo vệ luận văn
|
10
|
|
Tổng tín chỉ
|
60
|
|